image hoi dap
image hoi dap

2KI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2KCl | Cân bằng PTHH Potassium iodide

icon-time27/6/2024

Cân bằng PTHH: 2KI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2KCl chính xác và dễ hiểu nhất kèm theo bài tập vận dụng có đáp án chi tiết

1. Loại phản ứng

Phản ứng trao đổi

2. Cân bằng PTHH:

2KI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2KCl

3. Điều kiện xảy ra phản ứng/ Xúc tác phản ứng

Điều kiện thường.

4. Cách tiến hành thí nghiệm

Nhỏ FeCl3 vào ống nghiệm chứa KI và vài giọt hồ tinh bột.

5. Chất tạo ra từ phản ứng:

- I2 là chất rắn ở điều kiện nhiệt độ phòng, có màu tím đậm hoặc xám.

- Chất rắn FeCl2 ở dạng tinh thể màu lục nhạt hoặc bột trắng xanh, có tính axit nhẹ và dễ tan trong nước.

- Tạo ra chất rắn màu trắng KCl, tan trong nước và các dung môi phân cực khác.

6. Hiện tượng quan sát từ phản ứng

Sản phẩm sinh ra làm xanh hồ tinh bột.

7. Ứng dụng của PTHH trên

Phương trình hóa học trên được ứng dụng để lọc các tạp chất trong nước, làm phân bón, sản xuất thép,...Ngoài ra còn phòng ngừa và điều trị bệnh bướu cổ và xử lý nước thải.

8. Bài tập vận dụng

Bài tập 1: Chất nào sau không phản ứng với dung dịch KI?

A.FeCl3.B. Cl2.C. O3.D. HI.

Lời giải

HI không phản ứng.

Đáp án D.

Bài tập 2: Cho FeCl3 vào ống nghiệm đựng KI có chứa sẵn hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là

A. Dung dịch hiện màu vàng nâu.

B. Dung dịch hiện màu xanh.

C. Dung dịch có màu trắng.

D. Có kết tủa màu vàng nhạt.

Lời giải

2KI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2KCl

I2 sinh ra làm xanh hồ tinh bột.

Đáp án B.

Bài tập 3: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)3, AgNO3dư.

C. Fe(NO3)2, AgNO3dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3dư.

Lời giải

Fe + 2AgNO3→ Fe(NO3)2+ 2Ag↓

Fe(NO3)2+ AgNO3dư → Fe(NO3)3+ Ag↓

→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3

Đáp án : B

Trần Thanh Hiền
Đánh giá bài viết
Đặt câu hỏi
icon-make-question icon-make-question