Từ đồng nghĩa với từ khoét? Đặt câu với các từ tìm được
Từ "chú" trong câu nào dưới đây là đại từ xưng hô?
A. Các chú bộ đội đang tuần tra biên giới.
B. Chú lấy giúp cháu quyển sách trên kệ được không ạ?
C. Bố mẹ dẫn em đến thăm nhà chú Tuấn.
D. Chú bảo vệ đang kiểm tra các phòng học cuối giờ.
Sắp xếp lại các chữ cái sau để tạo thành từ đúng: S / I / M / C / H / I / E / V / O / S / U (tinh quái)
Trong các cây cột đèn giao thông, các đèn xanh-đỏ-vàng thường có hình tròn. Nhưng ở thị trấn Akureyri (Iceland), đèn màu đỏ lại không có hình tròn mà nó có một hình dạng đặc biệt. Đó là hình gì?
Trong giải vô địch cờ tướng thế giới, người ta tổ chức riêng một hạng mục giải thưởng là "Phi Hoa - Việt duệ". Những kỳ thủ như thế nào sẽ không được tham gia tranh tài ở hạng mục này?
Khi đi học về mở cửa nhà ra mà ngửi thấy mùi gas thì em nên làm gì
Từ đồng nghĩa với từ khoét: Đục, đâm, đào, khoan, đâm, thọc,...
Đặt câu với các từ vừa tìm được:
+ Kĩ năng đục gỗ của những bác thợ mộc đó vô cùng chuyên nghiệp.
+ Chiếc giếng kia ước chừng sẽ được các bác thợ khoan xong trong vòng ngày mai.
+ Hành vi thọc tay vào túi để trộm đồ của tên cướp đã bị bác bảo vệ bắt lại.
+ Bác hàng xóm đang đào cái hố sâu trong đất để trồng cây.
+ Những chiếc gai của cây xương rồng đâm thẳng vào tay em.