image hoi dap
image hoi dap

Đề cương học kì 2 môn Địa lí lớp 10 (2023-2024)

icon-time20/4/2024

TRƯỜNG THPTHOÀNG VĂN THỤ

BỘ MÔN:ĐỊA LÍ 10

ĐỀ CƯƠNGÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2023 - 2024

 

MỤC TIÊU

Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về :

Bài 28: Vai trò, đặc điểm, cơ cấu nghành công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển vàphân bố công nghiệp

Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp Bài 30: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp

Bài 31: Tác động của công nghiệpđối với môi trường, phát triển năng lượng tái tạo, định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai

Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ 

Bài 34: Địa lí ngành giao thông vận tải

Bài 35: Địa lí ngành bưu chính viễn thông

Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:

  • Kĩ năng nhận xét biểu đồ và nhận diện biểu đồ (miền, đường, tròn, cột).
  • Kĩ năng vẽ biểu đồ (miền, đường, tròn, cột).
  • Kĩ năng tính toán: cơ cấu, tốc độ tăng trưởng, khối lượng vận chuyển…

NỘI DUNG

Các dạng câu hỏi định tính :

Câu 1. Trình bày vai trò, đặc điểm của một trong những hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.

Câu 2. Hãy trình bày vai trò,đặc điểm và giaỉ thích sự phân bố của công nghiệpkhai thác than, dầu khí, quặng kim loại.

Câu 3. Hãy trình bày quan niệm và vai trò của tổ chứclãnh thổ công nghiệp. Nêu đặc điểm của khu công nghiệp.

Câu 4. Trình bày cơ cấu,vai trò ngành dịch vụ. Nêu ví dụ minh họa ?

Câu 5. Hãyphân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển vàphân bố giao thông vận tải.

Các dạng câu hỏi định lượng:

Bài tập về kĩ năng vẽ, nhận xét biểu đồ vànhận diện biểu đồ (tròn, đường, cột).

Câu 1. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019

(Đơn vị: triệu tấn)

Năm

Loại cây

2000

2019

Lúa gạo

598,7

755,5

Lúa mì

585,0

765,8

Ngô

592,0

1 148,5

Cây lương thực khác

283,0

406,1

Tổng số

2 058,7

3 075,9

  1. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và 2019
  2. Nhận xét sự thayđổi quy mô và cơ cấu sản lượnglương thực thế giới năm 2019 so với 2000

Câu 2. Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNGDẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019

Năm

Sản lượng

2000

2010

2015

2019

Dầu mỏ (triệutấn)

3 605,5

3 983,4

4 362,9

4 484,5

Điện (tỉ kWh)

15 555,3

21 570,7

24 266,3

27 004,7

Vẽ biểu đồ thể hiện sản lương dầu mỏ vàđiện của thế giới,giai đoạn 2000 – 2019.

Nêu nhận xét.

Ma trận

TT

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Nhận

biết

Thông

hiểu

Vận dụng

thấp

Vận

dụng cao

TL

TN

1

Chương 11: Địa lí ngành côngnghiệp

-Vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành CN, các nhân tố ảnh hưởng tới sự pháttriển và nhân tố công nghiệp

-Địa lí một số ngành côngnghiệp

-Tổ chức lãnh thổ công nghiệp

-Tác độngcủa công nghiệp đối với môi

trường, pháttriển năng lượngtái tạo, định hướng phát triển trong tương lai

 

 

 

6

 

 

 

2

 

 

 

2

 

 

 

1

 

 

 

11

 

 

 

1

2

Chương 12:Địa lí ngànhdịch vụ

-Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triểnvà phân bố dịch vụ

-Địa lí ngành giao thông vận tải

-Địa lí ngànhbưu chính viễn thông

 

5

 

2

 

2

 

2

 

11

 

0

 

Tổng

11

4

4

3

22

1

Câu hỏi và bài tập minh họa PHẦN TRẮC NGHIỆM

NHẬN BIẾT

Câu 1. Hoạt động công nghiệp nào sau đây đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao?

A. Thực phẩm.                        B. Dệt - may.                            C. Hóa dầu.                                         D. Giày - da.

Câu 2. Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là?

A. Khoáng sản.                       B. Vị trí địa lí.                         C. Nguồn nước.                           D. Khí hậu.

Câu 3. Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho sự phân bố các xí nghiệp của ngành

A.luyện kim đen, dệt, nhuộm.                                   B. điện tử - tin học, tiêu dùng.

C.vật liệu xây dựng, tiêu dùng.                                  D. lọc dầu, đóng tàu, nhuộm.

Câu 4. Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nôngnghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp được gọi là

A. công nghiệp hóa.                B. cơ giới hóa.                          C. hiện đại hóa.                                   D. tự động hóa.

Câu 5. Những nơi nào sau đây có mật độ mạng lưới đường sắt cao?

A. Châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì.                               B. Đông Bắc Hoa Kì và Trung Phi.

C. Trung Phi và Đông Nam Á.                                   D. Đông Nam Á và châu Âu.

Câu 6. Ngành vận tải nào sau đây thuộc vào loại trẻ nhất?

A. Đường sông.                       B. Đường ô tô.                         C. Đường biển.                            D. Đường ống.

Câu 7. Những nơi nào sau đây có số lượngxe ô tô trên đầu người vào loại cao nhất thế giới?

A. Nam Mĩ, Tây Âu.               B. TâyÂu, Hoa Kì.                  C. Đông Âu, Ấn Độ.                    D. Hoa Kì, ĐôngÁ.

Câu 8. Ưu điểm của ngành vận tải đường hàng không là

A. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.

B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.

C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.

D. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giárẻ.

Câu 9. Nước hoặc khu vực nào sau đây có hệ thống ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới?

A.Trung Đông.                       B. HoaKì.                                C. Trung Quốc.                            D. LB Nga.

Câu 10. Ngành vận tải đường sắt so với trước đây ít có đổi mới hơn cả về

A. nhà ga.                                 B. toa xe.                                 C. đường ray.                                D. sức kéo.

Câu 11. Các tiêu chí đánh giá dịch vụ bưu chính là

A. thời gian cuộc gọi, chất lượng cuộc gọi,thời gian giao nhận.

B. thời gian cuộc gọi, khối lượng bưu phẩm, thời gian giao nhận.

C. khối lượng bưu phẩm, thời gian cuộc gọi, số lượng thư tín.

D. số lượng thư tín, khối lượng bưu phẩm, thời gian giao nhận.

Câu 12. Phương tiện thông tin nào dưới đây được coi là sớm nhất của loài người dùng để cầu cứu?

A. Dùng ngựa.                        B. Thối tù và.                           C. Đánh trống.                             D. Đốt lửa lớn.

Câu 13. Vai trò chủ yếu của ngành bưu chính viễn thông là

A.gắn kết giữa phát triển kinh tế với phát triển xã hội ở các khu vực.

B. cung cấp những điều kiện cần thiết cho hoạt động sản xuất, xã hội.

C. vận chuyển hành khách, phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư, kết nối.

D. thúc đẩy hoạt động sản xuất và kết nối các ngành kinh tế với nhau.

Câu 14. Ngành bưu chính viễn thông gồm haingành là

A.vận chuyển và viễn thông.                                      B. vận tải và thông tin.

C.bưu chínhvà viễn thông.                                          D. bưu chính và thông tin.

Câu 15. Ngành nào sao đây không phải thuộc nhóm nghành công nghiệp chế biến?

A. Hóa chất                 B. Luyện kim                          C. Cơ khí                                    D. Khai thác than

THÔNG HIỂU

Câu 1. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây gắn liền với quá trình côngnghiệp hóa?

A. Trang trại.              B. Vùng nông nghiệp.             C. Hợp tác xã.                                    D. Hộ gia đình.

Câu 2. Hình thức nào sau đây thể hiện một nền nông nghiệp hiện đại, phát triển?

A. Luân canh.             B. Quảng canh.                       C. Xen canh.                                    D. Thâm canh.

Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây khôngđúng với hình thức trang trại?

A. Dần thay thế tự cấp, tự túc.                                    B. Không thuê mướn lao động.

C.Quản lí dựatrên thâm canh.                                    D. Quymô sản xuất khá lớn.

Câu 4. Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp?

A. Điện tử - tin học.    B. Khai thác dầu khí.               C. Khai thác than. .                          D. Chế biến thực phẩm.

Câu 5. Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình CNH, hiện đại hóa?

A. Hoá chất.                B. Luyện kim.                         C. Cơ khí.                                    D. Thực phẩm.

Câu 6. Ngành nào sau đây có thể phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A.Cơ khí máy công cụ.      B. Cơ khí chinh xác.    C. Cơkhí thiết bị toàn bộ.  D. Cơ khí hàng tiêu dùng.

Câu 7. Ngành công nghiệpnào sau đây có quy luật phân bố khác biệt nhất?

A.Công nghiệpđiện tử - tin học.                                 B. Công nghiệpthực phẩm.

C.Công nghiệpnăng lượng. .                                       D. Công nghiệpluyện kim.

Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng về ngành dịch vụ?

A.Tham gia khâu đầu tiêncủa các ngành sản xuất vật chất.    B. Phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt.

C.Không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.                         D. Gây ô nhiễm và tàn phá các tài nguyên.

Câu 9. Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ?

A.Truyền thống văn hóa.                                           B. Trình độ phát triển kinh tế.

C.Phân bố dân cư.                                                      D. Quy mô dân số, lao động.

Câu 10. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng như thếnào trong cơ cấu GDP?

A. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.

B. Cao trong cơ cấu GDP củatất cả các nước trên thế giới.

C.Cao nhất trongcơ cấu GDP của các nước đang phát triển.

D. Thấp nhất trong cơ cấu GDP củacác nước đang phát triển.

Câu 11. Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến đặcđiểm nào sau đây?

A.Đầu tư bổ sung lao độngcho ngành dịch vụ.          B. Nhịpđiệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.

C.Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.                         D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ.

Câu 12. Các trung tâm lớnnhất thế giới về cung cấp cácloại dịch vụ là

A.Singapo, New York, London.                                 B. NewYork, London, Paris.

C.New York, London, Tokyo.                                    D. Oasinhton, London,Tokyo.

Câu 13. Sự phân bố dân cư và mạng lưới dâncư ảnh hưởng đến đặcđiểm nào sau đây?

A.Sức mua, nhu cầu dịch vụ.                                      B. Cơ cấu ngành dịch vụ.

C.Hình thành các điểm du lịch.                                  D. Mạng lưới ngành dịch vụ.

Câu 14. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến mậtđộ phân bố và sử dụngdịch vụ bưu chính viễn thông?

A.Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư.      B. Sự phân bố các ngành kinh tế, phân bố dân cư.

C. Sự phát triển của khoa học - công nghệ, kĩ thuật.  D. Nguồn vốn đầu tư, hạ tầng, chính sách phát triển

Câu 15. Nghành công nghiệp dệt – may – da giày thườngphân bố ở các nước đang phát triển là do:

A. Đòi hỏi không gian sản xuất rộng                          B. Lao động dồi dào,trình độ không cao

C.Nguồn nguyênliệu dồi dào                                    D. Thị trườngtiêu thụ rộng lớn

VẬN DỤNG THẤP

Câu 1. Ngành công nghiệpnào đóng vai trò quyết định nhất với sự phát triển của thông tin liên lạc?

A.Công nghiệpluyện kim màu.                                 B. Công nghiệp điện tử tin học.

C.Công nghiệp cơ khí, hóa chất.                               D. Công nghiệpluyện kim đen.

Câu 2. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây không có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ công nghiệp?

A. Khu công nghiệp.        B. Vùng công nghiệp.      C. Điểm công nghiệp.                              D. Trung tâm công nghệp.

Câu 3. Vùng công nghiệp không phải cùng sử dụng

A. nguồn lao động.          B. hệ thống năng lượng.       C. cơ sở hạ tầng.                            D. nguồn nguyên liệu. 

Câu 4. Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành công nghiệp là đặc điểm của

A.khu công nghiệp tập trung.                                     B. vùng công nghiệp.

C.điểm công nghiệp.                                                 D. trung tâm công nghiệp.

Câu 5. Vùng công nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?

A.Có ngành công nghiệpchủ đạo.                             B. Có các ngành phục vụ, bổ trợ.

C.Là vùng lãnh thổ rộng lớn.                                    D. Gắn với đô thị vừa và lớn.

Câu 6. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản là nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp nào sau đây?

A.Công nghiệpđiện tử - tin học.                               B. Công nghiệpkhai thác than.

C. Công nghiệp thực phẩm.                                        D. Công nghiệp khai thác dầu mỏ.

Câu 7. Ngành nào sauđây có thể phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A. Cơ khí máy công cụ.      B. Cơ khí chinh xác.     C. Cơ khí thiết bị toàn bộ.                           D. Cơ khí hàng tiêu dùng.

Câu 8. Khoáng sản không chi phối sự phát triển công nghiệp về mặt

A. xây dựng công trình.           B. phân bố xí nghiệp.            C. cơ cấu sản xuất.                       D. quy mô sản xuất. Câu 9. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động,công nghiệp được chia ra thành hai nhóm chính là

A.nặng (A) và nhẹ (B).                                              B. khai thác và nặng (A).

C.khai thác và chế biến.                                            D. chế biến vànhẹ (B).

Câu 10. Tác động to lớn của tiến bộ khoa học kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm

A.thay đổi việckhai thác tài nguyên.                        B. biến đổi rất mạnhmẽ môi trường.

C.thay đổi quyluật phân bố sản xuất.                       D. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời.

Câu 11. Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho sự phân bố các xí nghiệp của ngành

A.luyện kim đen, dệt, nhuộm.                                   B. điện tử - tin học, tiêu dùng.

C.vật liệu xây dựng, tiêu dùng.                                 D. lọc dầu, đóng tàu, nhuộm.

Câu 12. Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một diện tích nhất định, không phải

A.thu hút nhiều người lao động.                                B. xây dựng nhiều xí nghiệp.

C.tạo khối lượng lớn sản phẩm.                                D. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất.

Câu 13. Tác động mạnh mẽ của thị trường đến phát triển công nghiệp không phải là về

A.khai thác và sử dụng tài nguyên.                           B. quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp.

C. quy mô sản xuất cácloại hàng hóa.                       D. hướng chuyênmôn hóa sản xuất.

Câu 14. Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động?

A. Dệt - may.              B. Thuỷ điện.                          C. Giày - da.                                    D. Thực phẩm.

Câu 15. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệpkhông phải là

A.vùng nông nghiệp.                                                 B. thể tổng hợp nông nghiệp.

C.trung tâm nông nghiệp.                                          D. hợp tác xã nông nghiệp.

VẬN DỤNG CAO

Câu 1. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến mật độ phân bố và sử dụng dịch vụ bưu chính viễn thông?

A.Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư.  

B. Sự phân bố các ngành kinh tế, phân bố dân cư.

C. Sự phát triển của khoa học - công nghệ, kĩ thuật. 

D. Nguồn vốn đầu tư, hạ tầng, chính sách phát triển.

Câu 2 Ngành công nghiệp nào sau đây có quy luật phân bố khác biệt nhất?

A.Công nghiệpđiện tử - tin học.                               

B. Công nghiệpthực phẩm.

C.Công nghiệp năng lượng. .                                   

D. Công nghiệpluyện kim.

Câu 3. Ý nghĩa của việc phân chiacác vùng nông nghiệp là

A. phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp với các điều kiện sinh thái.

B. loại bỏ tính bấp bênh, không ổn định của sản xuất nông nghiệp.

C. đảm bảo đủ nguồn lương thực, thực phẩm cho mỗi hộ gia đình.

D.tự cung, tự cấp các sản phẩm nông nghiệp ở vùng nông nghiệp.

Câu 4. Sự phân bố dân cư gắn bó mật thiết với ngành dịch vụ nào sau đây?

A. Dịch vụ tiêu dùng.        B. Dịch vụ kinh doanh.                C. Dịch vụ tư.                                  D. Dịch vụ công.

Câu 5. Nhận định nào sau đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo ra nhiều việc làm.

B. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa.

C. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.

D. Tạo ra một khối lượng lớn nguồn của cải trong xã hội.

Câu 6. Năm 2020 Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa 281,5 tỷ USD, giá trị nhập khẩu hàng hóa đạt 262,4 tỷ USD. Vậy cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2020 là 1,07 tỷ USD là

A. Đúng.                                                    B. Sai

ĐỀ MINH HỌA

SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPTHOÀNG VĂN THỤ

ĐỀKIỂM TRA HỌC KÌ II- LỚP 10 MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gianlàm bài: 45 phút

  1. Trắcnghiệm (5đ) Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúngvề ngành dịch vụ?

  1. Tham gia khâu đầu tiên của các ngành sản xuấtvật chất. B. Phục vụ nhu cầu sản xuất vàsinh hoạt.

C.Không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.                      D. Gây ô nhiễmvà tàn phá các tài nguyên.

Câu 2. Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ?

A.Truyền thống văn hóa.                                            B. Trình độ phát triển kinh tế.

C.Phân bố dân cư.                                                       D. Quy mô dân số, lao động.

Câu 3. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng như thếnào trong cơ cấu GDP?

A. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.

B.Cao trongcơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.

C. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.

D. Thấp nhất trongcơ cấu GDP của các nước đang phát triển.

Câu 4. Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến đặc điểm nào sau đây?

A.Đầu tư bổ sung lao độngcho ngành dịch vụ.         B. Nhịpđiệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.

C.Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.                        D. Sứcmua và nhu cầu dịch vụ.

Câu 5. Các trung tâm lớnnhất thế giới về cung cấp cácloại dịch vụ là

A.Singapo, New York, London.                                B. NewYork, London, Paris.

C.New York, London, Tokyo.                                   D. Oasinton, London,Tokyo.

Câu 6. Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến đặc điểm nào sau đây?

A.Sức mua, nhu cầu dịch vụ.                                      B. Cơ cấu ngành dịch vụ.

C.Hình thành các điểm du lịch.                                  D. Mạng lưới ngành dịch vụ.

Câu 7. Nhân tố nào sauđây ảnh hưởng đến mật độ phân bố và sử dụng dịch vụ bưu chính viễn thông?

A.Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư.      B. Sự phân bố các ngành kinh tế, phânbố dân cư.

C. Sự phát triển của khoa học - công nghệ, kĩ thuật. . D. Nguồn vốn đầu tư, hạ tầng, chính sách phát triển

Câu 8. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cao nhất là

A.thể tổng hợp nông nghiệp.                                     B. khu nông nghiệp công nghệ cao.

C.hợp tác xã nông nghiệp.                                          D. vùng nông nghiệp.

Câu 9. Hoạt động côngnghiệp nào sau đây đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao?

A. Thực phẩm.                        B. Dệt - may.                           C. Hóa dầu.                                         D. Giày - da.

Câu 10. Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho sự phân bố các xí nghiệpcủa ngành

A. luyện kim đen, dệt, nhuộm.                                   B. điện tử - tin học, tiêu dùng.

C.vật liệu xây dựng, tiêu dùng.                                 D. lọc dầu, đóng tàu, nhuộm.

Câu 11. Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếudựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp được gọi là

A. công nghiệp hóa.                 B. cơ giới hóa.                        C. hiện đại hóa.                                    D. tự động hóa.

Câu 12. Những nơi nào sau đây có mật độ mạng lưới đường sắt cao?

A.Châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì.                              B. Đông Bắc Hoa Kì và Trung Phi.

C.Trung Phi và Đông Nam Á.                                   D. Đông Nam Á và châu Âu.

Câu 13. Ngành vận tải nào sau đây thuộc vào loại trẻ nhất?

A. Đường sông.                       B. Đường ô tô.                         C. Đường biển.                            D. Đường ống.

Câu 14. Những nơi nào sau đây có số lượng xe ô tô trên đầu người vào loại cao nhất thế giới?

A. Nam Mĩ, Tây Âu.               B. TâyÂu, Hoa Kì.                 C. Đông Âu, Ấn Độ.                    D. Hoa Kì, ĐôngÁ.

Câu 15. Ưu điểm của ngành vận tải đường hàng không là

A.trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.

B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.

C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.

D. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

Câu 16. Các tiêu chí đánh giá dịch vụ bưu chính là

A. thời gian cuộc gọi, chất lượng cuộc gọi,thời gian giao nhận.

B. thời gian cuộc gọi, khối lượng bưu phẩm, thời gian giao nhận.

C. khối lượng bưu phẩm, thời gian cuộc gọi, số lượngthư tín.

D. số lượng thư tín, khối lượng bưu phẩm, thời gian giao nhận.

Câu 17. Phương tiện thông tin nào dưới đây được coi làsớm nhất của loài người dùng để cầu cứu?

A. Dùng ngựa.                        B. Thối tù và.                           C. Đánh trống.                             D. Đốt lửa lớn.

Câu 18. Ngành công nghiệp nào đóng vai trò quyết định nhất với sự phát triển của thông tin liên lạc?

A.Công nghiệpluyện kim màu.                                 B. Công nghiệp điện tử tin học.

C.Công nghiệp cơ khí, hóa chất.                               D. Công nghiệpluyện kim đen.

Câu 19. Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành công nghiệp là đặc điểm của

A. khu công nghiệp tập trung.                                    B. vùng công nghiệp.

C.điểm công nghiệp.                                                  D. trung tâm công nghiệp.

Câu 20. Vùng công nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?

A.Có ngành công nghiệpchủ đạo.                             B. Có các ngành phục vụ, bổ trợ.

C.Là vùng lãnh thổ rộng lớn.                                    D. Gắn với đô thị vừa và lớn.

Câu hỏi đúng sai (1điểm): Chọn đáp án đúng hoặc sai cho câu trả lời

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (GIÁ THỰC TẾ)

(Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

2015

2020

Nông nghiệp

129140,5

183342,4

Lâm nghiệp

7673,9

9496,2

Thủy sản

26498,9

63549,2

Tổng

163313,3

256378,8

Câu 1. Tỉ trọng ngành nông nghiệp năm 2015 của nước ta là 69,1%.

A. Đúng.                              B. Sai

Câu 2. Tỉ trọng ngành Nông nghiệp và thủy sản của nước ta năm 2020 là 96,3% .

A. Đúng.                              B. Sai

Tự luận và bài tập (4 điểm).

Câu 1. Nêu vai trò của ngành dịch vụ về mặt kinh tế?

Câu 2. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000-2019

(Đơn vị: triệu tấn)

Loại cây

2000

2019

Lúa gạo

598,7

755,5

Lúa mì

585,0

765,8

Ngô

592,0

1 148,5

Cây lương thực khác

283,0

406,1

Tổng số

2058,7

3075,9

- Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và 2019

- Nhận xét sự thay đổi quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2019so với 2000

 

Trần Thùy Dương
Đánh giá bài viết
Đặt câu hỏi
icon-make-question icon-make-question