Dưới đây là 10 từ ngữ chỉ đặc điểm về hình dạng và kích thước:
1. Tròn: có hình dạng giống hình tròn, không có góc cạnh. 2. Vuông: có hình dạng giống hình vuông, có bốn góc vuông. 3. Chữ nhật: có hình dạng giống hình chữ nhật, có bốn góc vuông và hai cặp cạnh song song bằng nhau. 4. Tam giác: có hình dạng giống hình tam giác, có ba cạnh và ba góc. 5. Oval: có hình dạng giống hình trái xoan, dài hơn ở hai đầu và cong nhẹ. 6. Hình ngôi sao: có hình dạng giống ngôi sao, có nhiều cánh và góc sắc. 7. Hình bầu dục: có hình dạng giống hình bầu dục, dài hơn ở hai đầu và cong nhẹ. 8. Hình thoi: có hình dạng giống hình thoi, có hai cặp cạnh song song bằng nhau và góc sắc. 9. Hình nón: có hình dạng giống hình nón, có một đỉnh và một đáy tròn. 10. Hình hộp: có hình dạng giống hình hộp, có sáu mặt, tám cạnh và mười hai cạnh.
Dưới đây là 10 từ ngữ chỉ đặc điểm về hình dạng và kích thước:
1. Tròn: có hình dạng giống hình tròn, không có góc cạnh. 2. Vuông: có hình dạng giống hình vuông, có bốn góc vuông. 3. Chữ nhật: có hình dạng giống hình chữ nhật, có bốn góc vuông và hai cặp cạnh song song bằng nhau. 4. Tam giác: có hình dạng giống hình tam giác, có ba cạnh và ba góc. 5. Oval: có hình dạng giống hình trái xoan, dài hơn ở hai đầu và cong nhẹ. 6. Hình ngôi sao: có hình dạng giống ngôi sao, có nhiều cánh và góc sắc. 7. Hình bầu dục: có hình dạng giống hình bầu dục, dài hơn ở hai đầu và cong nhẹ. 8. Hình thoi: có hình dạng giống hình thoi, có hai cặp cạnh song song bằng nhau và góc sắc. 9. Hình nón: có hình dạng giống hình nón, có một đỉnh và một đáy tròn. 10. Hình hộp: có hình dạng giống hình hộp, có sáu mặt, tám cạnh và mười hai cạnh.
Dưới đây là 10 từ ngữ chỉ đặc điểm về hình dạng và kích thước:
1. Tròn: có hình dạng giống hình tròn, không có góc cạnh.
2. Vuông: có hình dạng giống hình vuông, có bốn góc vuông.
3. Chữ nhật: có hình dạng giống hình chữ nhật, có bốn góc vuông và hai cặp cạnh song song bằng nhau.
4. Tam giác: có hình dạng giống hình tam giác, có ba cạnh và ba góc.
5. Oval: có hình dạng giống hình trái xoan, dài hơn ở hai đầu và cong nhẹ.
6. Hình ngôi sao: có hình dạng giống ngôi sao, có nhiều cánh và góc sắc.
7. Hình bầu dục: có hình dạng giống hình bầu dục, dài hơn ở hai đầu và cong nhẹ.
8. Hình thoi: có hình dạng giống hình thoi, có hai cặp cạnh song song bằng nhau và góc sắc.
9. Hình nón: có hình dạng giống hình nón, có một đỉnh và một đáy tròn.
10. Hình hộp: có hình dạng giống hình hộp, có sáu mặt, tám cạnh và mười hai cạnh.
_______THAM KHẢO NHÉ_____
- Từ chỉ đặc điểm về hình dạng: tròn, méo, lệch, thon thả, béo ú, mập mạp, thấp bé, cao lớn, tròn trĩnh, gầy gò,...
- Từ chỉ đặc điểm về kích thước: to, bé, dài, rộng, hẹp, chật, rộng rãi, cao to, nhỏ, khổng lồ,...
Dưới đây là 10 từ ngữ chỉ đặc điểm về hình dạng và kích thước:
1. Tròn: có hình dạng giống hình tròn, không có góc cạnh.
2. Vuông: có hình dạng giống hình vuông, có bốn góc vuông.
3. Chữ nhật: có hình dạng giống hình chữ nhật, có bốn góc vuông và hai cặp cạnh song song bằng nhau.
4. Tam giác: có hình dạng giống hình tam giác, có ba cạnh và ba góc.
5. Oval: có hình dạng giống hình trái xoan, dài hơn ở hai đầu và cong nhẹ.
6. Hình ngôi sao: có hình dạng giống ngôi sao, có nhiều cánh và góc sắc.
7. Hình bầu dục: có hình dạng giống hình bầu dục, dài hơn ở hai đầu và cong nhẹ.
8. Hình thoi: có hình dạng giống hình thoi, có hai cặp cạnh song song bằng nhau và góc sắc.
9. Hình nón: có hình dạng giống hình nón, có một đỉnh và một đáy tròn.
10. Hình hộp: có hình dạng giống hình hộp, có sáu mặt, tám cạnh và mười hai cạnh.
cao to, béo phì, gầy