"Approve" có thể được kết hợp với các giới từ sau đây:
"Of": "approve of" có nghĩa là tán thành, đồng ý với điều gì đó. Ví dụ: "I approve of your decision to study abroad."
"For": "approve for" có nghĩa là phê duyệt cho một mục đích hoặc một công việc cụ thể. Ví dụ: "This medicine has been approved for use by the FDA."
"By": "approve by" có nghĩa là được chấp thuận hoặc phê duyệt bởi một cá nhân hoặc tổ chức. Ví dụ: "This proposal was approved by the board of directors."
"As": "approve as" có nghĩa là được chấp thuận hoặc xác nhận là một điều gì đó. Ví dụ: "He was approved as a candidate for the position."
"On": "approve on" có nghĩa là phê duyệt một vấn đề hoặc một đề xuất cụ thể. Ví dụ: "The committee will vote on whether to approve the new project."
"With": "approve with" có nghĩa là phê duyệt hoặc đồng ý với điều gì đó, đồng thời còn có một số điều kiện hoặc yêu cầu đặc biệt. Ví dụ: "I approve of your plan with the condition that you finish it on time."
"Approve" có thể được kết hợp với các giới từ sau đây:
"Of": "approve of" có nghĩa là tán thành, đồng ý với điều gì đó. Ví dụ: "I approve of your decision to study abroad."
"For": "approve for" có nghĩa là phê duyệt cho một mục đích hoặc một công việc cụ thể. Ví dụ: "This medicine has been approved for use by the FDA."
"By": "approve by" có nghĩa là được chấp thuận hoặc phê duyệt bởi một cá nhân hoặc tổ chức. Ví dụ: "This proposal was approved by the board of directors."
"As": "approve as" có nghĩa là được chấp thuận hoặc xác nhận là một điều gì đó. Ví dụ: "He was approved as a candidate for the position."
"On": "approve on" có nghĩa là phê duyệt một vấn đề hoặc một đề xuất cụ thể. Ví dụ: "The committee will vote on whether to approve the new project."
"With": "approve with" có nghĩa là phê duyệt hoặc đồng ý với điều gì đó, đồng thời còn có một số điều kiện hoặc yêu cầu đặc biệt. Ví dụ: "I approve of your plan with the condition that you finish it on time."