Từ có vần uôn hoặc uông, đặt câu với những từ tìm được
khuôn,chuông,cái khuôn này để làm bánh,mẹ mới mua cho em một cái chuông
* Từ có vần uôn: buồn, muộn, khuôn mặt, buôn bán, chuồn chuồn, nguồn nước, bánh cuốn, muôn đời, cuốn trôi.
Đặt câu với từ có vần uôn:
- Con chuồn chuồn đang bay thấp báo rằng trời sắp có mưa.
- Ngay ngoài ngõ có quán bánh cuốn rất ngon.
- Bạn My có khuôn mặt hình trái xoan.
- Cô Dung đang rất buồn bã vì cha cô vừa mất.
- Đầu nguồn con suối nước rất trong vắt.
- Mẹ em buôn bán rất nhiều mặt hàng tạp hóa.
* Từ có vần uông: chiếc xuồng, rau muống, uống nước, chuồng lợn, cái muỗng, cái chuông, luồng gió, muông thú, ruộng lúa, xuống dốc, luống rau,...
Đặt câu với từ có vần uông:
- Bà ngoại em trồng một luống rau muống xanh ngắt.
- Mẹ em đi chợ mua hai cái muỗng.
- Chuông đang reo vang ở nhà thờ
- Bố em đang nhốt con chó vào chuồng.
- Con đường đi học của em hai bên là ruộng lúa bát ngát.
- Chiếc xuồng đang trôi bồng bềnh trên con sông.
- Trng rừng có muôn vàn loại muông thú đang sinh sống.
- Khi đi xe đạp xuống dốc phải dùng phanh.
Tôi luôn luôn đi ngủ sớm
Căn phòng rất thuồng luồng
khuôn,chuông,cái khuôn này để làm bánh,mẹ mới mua cho em một cái chuông
* Từ có vần uôn: buồn, muộn, khuôn mặt, buôn bán, chuồn chuồn, nguồn nước, bánh cuốn, muôn đời, cuốn trôi.
Đặt câu với từ có vần uôn:
- Con chuồn chuồn đang bay thấp báo rằng trời sắp có mưa.
- Ngay ngoài ngõ có quán bánh cuốn rất ngon.
- Bạn My có khuôn mặt hình trái xoan.
- Cô Dung đang rất buồn bã vì cha cô vừa mất.
- Đầu nguồn con suối nước rất trong vắt.
- Mẹ em buôn bán rất nhiều mặt hàng tạp hóa.
* Từ có vần uông: chiếc xuồng, rau muống, uống nước, chuồng lợn, cái muỗng, cái chuông, luồng gió, muông thú, ruộng lúa, xuống dốc, luống rau,...
Đặt câu với từ có vần uông:
- Bà ngoại em trồng một luống rau muống xanh ngắt.
- Mẹ em đi chợ mua hai cái muỗng.
- Chuông đang reo vang ở nhà thờ
- Bố em đang nhốt con chó vào chuồng.
- Con đường đi học của em hai bên là ruộng lúa bát ngát.
- Chiếc xuồng đang trôi bồng bềnh trên con sông.
- Trng rừng có muôn vàn loại muông thú đang sinh sống.
- Khi đi xe đạp xuống dốc phải dùng phanh.
* Từ có vần uôn: buồn, muộn, khuôn mặt, buôn bán, chuồn chuồn, nguồn nước, bánh cuốn, muôn đời, cuốn trôi.
Đặt câu với từ có vần uôn:
- Con chuồn chuồn đang bay thấp báo rằng trời sắp có mưa.
- Ngay ngoài ngõ có quán bánh cuốn rất ngon.
- Bạn My có khuôn mặt hình trái xoan.
- Cô Dung đang rất buồn bã vì cha cô vừa mất.
- Đầu nguồn con suối nước rất trong vắt.
- Mẹ em buôn bán rất nhiều mặt hàng tạp hóa.
* Từ có vần uông: chiếc xuồng, rau muống, uống nước, chuồng lợn, cái muỗng, cái chuông, luồng gió, muông thú, ruộng lúa, xuống dốc, luống rau,...
Đặt câu với từ có vần uông:
- Bà ngoại em trồng một luống rau muống xanh ngắt.
- Mẹ em đi chợ mua hai cái muỗng.
- Chuông đang reo vang ở nhà thờ
- Bố em đang nhốt con chó vào chuồng.
- Con đường đi học của em hai bên là ruộng lúa bát ngát.
- Chiếc xuồng đang trôi bồng bềnh trên con sông.
- Trng rừng có muôn vàn loại muông thú đang sinh sống.
- Khi đi xe đạp xuống dốc phải dùng phanh.
Tôi luôn luôn đi ngủ sớm
Căn phòng rất thuồng luồng