Từ đồng nghĩa với hoàn cầu? Đặt câu với từ tìm được
Từ đồng nghĩa với hoàn cầu: hoàn vũ, hoàn toàn
Đặt câu với từ tìm được:
- Vụ nổ gây ra chấn động hoàn cầu
- Trận đánh của quân và dân ta đã hoàn toàn thắng lợi
- Hoa hậu hoàn vũ năm đã thuộc về thí sinh mang số báo danh
Từ đồng nghĩa với hoàn cầu: hoàn vũ, hoàn toàn
Đặt câu với từ tìm được:
- Vụ nổ gây ra chấn động hoàn cầu
- Trận đánh của quân và dân ta đã hoàn toàn thắng lợi
- Hoa hậu hoàn vũ năm đã thuộc về thí sinh mang số báo danh